毫无 háo wú

Từ hán việt: 【hào vô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毫无" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào vô). Ý nghĩa là: không; không hề; không chút; không có. Ví dụ : - 。 Anh ta không có oán hận gì với họ.. - 。 Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.. - 。 Báo cáo này hoàn toàn không có giá trị.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毫无 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 毫无 khi là Phó từ

không; không hề; không chút; không có

一点儿都没有

Ví dụ:
  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - 毫无 háowú 理由 lǐyóu 发脾气 fāpíqi

    - Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 毫无价值 háowújiàzhí

    - Báo cáo này hoàn toàn không có giá trị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毫无

毫无 + Tân ngữ (song âm tiết)

không có...

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 毫无意义 háowúyìyì

    - Kế hoạch này không có ý nghĩa gì.

  • - duì 我们 wǒmen 毫无保留 háowúbǎoliú

    - Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.

毫无 + Tính từ + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 毫无 háowú 兴趣 xìngqù tīng 演讲 yǎnjiǎng

    - Cô ấy nghe diễn thuyết một cách không hào hứng.

  • - 孩子 háizi 毫无 háowú 耐心 nàixīn 等待 děngdài zhe

    - Bọn trẻ chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn.

So sánh, Phân biệt 毫无 với từ khác

毫不 vs 毫无

Giải thích:

Cả "" và "" đều không thể được sử dụng một mình, bắt buộc phải kết hợp với các từ vựng khác tạo thành một cụm bốn chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - 毫无 háowú 怨言 yuànyán

    - không một lời oán thán

  • - duì 他们 tāmen 毫无 háowú 怨恨 yuànhèn

    - Anh ta không có oán hận gì với họ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - 徒然 túrán 努力 nǔlì 毫无 háowú 收获 shōuhuò

    - Anh ấy cố gắng một cách vô ích, không có được kết quả gì.

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • - 秋毫无犯 qiūháowúfàn

    - không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.

  • - 毫无 háowú 踪影 zōngyǐng

    - không thấy tung tích

  • - 这种 zhèzhǒng 淡话 dànhuà 毫无意义 háowúyìyì

    - Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.

  • - 毫无逊色 háowúxùnsè

    - không chút thua kém

  • - 毫无逊色 háowúxùnsè

    - không hề thua kém; không chút thua kém

  • - 此案 cǐàn 毫无 háowú 关涉 guānshè

    - anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.

  • - 干涉 gānshè 毫无道理 háowúdàoli

    - Cô ấy can thiệp một cách vô lý.

  • - 生活 shēnghuó 肯定 kěndìng huì zài 毫无 háowú 防备 fángbèi zhī shí 捉弄 zhuōnòng 一下 yīxià

    - Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 憧憬 chōngjǐng 毫无 háowú 瑕疵 xiácī de 恋情 liànqíng

    - Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.

  • - 毫无 háowú 禁忌 jìnjì

    - không chút cấm kỵ.

  • - 毫无顾忌 háowúgùjì

    - chẳng kiêng nể gì cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毫无

Hình ảnh minh họa cho từ 毫无

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫无 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao