Đọc nhanh: 比如 (tỷ như). Ý nghĩa là: ví dụ như; thí dụ như; chẳng hạn như. Ví dụ : - 我喜欢运动,比如跑步。 Tôi thích thể thao, như chạy bộ.. - 有很多水果,比如苹果。 Có nhiều loại trái cây, như táo.. - 她有好朋友,比如小李。 Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
Ý nghĩa của 比如 khi là Liên từ
✪ ví dụ như; thí dụ như; chẳng hạn như
表示下面是举例。口语中也可说 "比如说"
- 我 喜欢 运动 , 比如 跑步
- Tôi thích thể thao, như chạy bộ.
- 有 很多 水果 , 比如 苹果
- Có nhiều loại trái cây, như táo.
- 她 有 好 朋友 , 比如 小李
- Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 比如 với từ khác
✪ 比方 vs 比如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比如
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 我 喜欢 运动 , 比如 跑步
- Tôi thích thể thao, như chạy bộ.
- 比如 发生 在 科罗拉多州
- Giả sử chúng tôi đang ở Colorado.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 比如 前廊
- Như mái hiên trước nhà.
- 讲 技术 他 不如 你 , 讲 干劲儿 他 比 你 足
- nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 如今 呢 , 可比 往年 强多 了
- như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 有 很多 水果 , 比如 苹果
- Có nhiều loại trái cây, như táo.
- 她 有 好 朋友 , 比如 小李
- Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
比›