Đọc nhanh: 比喻 (tỷ dụ). Ý nghĩa là: ví; ví von; so sánh, ví von; ví; ẩn dụ; hàm ý. Ví dụ : - 她把他比喻成一只鹰。 Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.. - 他比喻她像一朵花。 Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.. - 她比喻时间如流水。 Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
Ý nghĩa của 比喻 khi là Động từ
✪ ví; ví von; so sánh
打比方;用某些有类似点的事物来比拟想要说的某一事物
- 她 把 他 比喻 成 一只 鹰
- Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.
- 他 比喻 她 像 一朵花
- Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 比喻 khi là Danh từ
✪ ví von; ví; ẩn dụ; hàm ý
用一个形象,具体的事物来说明另一个事物的方法或者例子
- 这个 比喻 很 贴切
- Phép so sánh này rất thích hợp.
- 这个 比喻 很 生动
- Phép ẩn dụ này rất sinh động.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比喻
✪ 把 + A + 比喻 + 成/ 为 + B
câu chữ "把"
- 我 把 他 比喻 为 骑士
- Tôi ví anh ấy như như hiệp sĩ.
- 她 把 秋天 比喻 成 一幅 画
- Cô ấy ví mùa thu như một bức tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比喻
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 这个 比喻 很 生动
- Phép ẩn dụ này rất sinh động.
- 这个 比喻 很 贴切
- Phép so sánh này rất thích hợp.
- 他 比喻 她 像 一朵花
- Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
- 我 把 他 比喻 为 骑士
- Tôi ví anh ấy như như hiệp sĩ.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 她 把 他 比喻 成 一只 鹰
- Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比喻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比喻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喻›
比›