Đọc nhanh: 罪孽深重 (tội nghiệt thâm trọng). Ý nghĩa là: nghiệp chướng nặng nề. Ví dụ : - 他深知自己罪孽深重,于是俯首认罪。 Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
Ý nghĩa của 罪孽深重 khi là Thành ngữ
✪ nghiệp chướng nặng nề
罪愆之大,如水之深,如山之重
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪孽深重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 罪孽
- tội lỗi.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 这是 重罪
- Đó là một tội nghiêm trọng.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 这 不算 重罪 吗
- Đây không phải là một trọng tội sao?
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 贪污 是 严重 的 罪恶
- Tham ô là tội ác nghiêm trọng.
- 苦难深重
- vô cùng cực khổ.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 资深望重
- thâm niên vọng trọng
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪孽深重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪孽深重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孽›
深›
罪›
重›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
tội ác đầy trời (thành ngữ)
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)