Đọc nhanh: 罪恶滔天 (tội ác thao thiên). Ý nghĩa là: tội ác đầy trời (thành ngữ).
Ý nghĩa của 罪恶滔天 khi là Thành ngữ
✪ tội ác đầy trời (thành ngữ)
evil crimes fill heaven (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪恶滔天
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 波浪滔天
- sóng dâng cuồn cuộn ngút trời
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 罪大恶极
- Tội ác tày trời.
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 罪恶滔天
- tội ác tày trời
- 罪恶 通天
- tội ác chồng chất; tộic ác tày trời.
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 罪恶 的 渊薮
- nơi tập trung nhiều tội ác.
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 滔天大祸
- đại hoạ tày trời
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 天气 非常 恶劣
- Thời tiết rất tệ.
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 贪污 是 严重 的 罪恶
- Tham ô là tội ác nghiêm trọng.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪恶滔天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪恶滔天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
恶›
滔›
罪›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời
nghiệp chướng nặng nề
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm