罪恶滔天 zuì'è tāotiān

Từ hán việt: 【tội ác thao thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罪恶滔天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tội ác thao thiên). Ý nghĩa là: tội ác đầy trời (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罪恶滔天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罪恶滔天 khi là Thành ngữ

tội ác đầy trời (thành ngữ)

evil crimes fill heaven (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪恶滔天

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 波浪滔天 bōlàngtāotiān

    - sóng dâng cuồn cuộn ngút trời

  • - 清算 qīngsuàn 恶霸地主 èbàdìzhǔ yào de 罪恶 zuìè

    - xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.

  • - 罪大恶极 zuìdàèjí

    - Tội ác tày trời.

  • - 罪恶昭彰 zuìèzhāozhāng

    - tội ác rõ ràng

  • - 罪恶滔天 zuìètāotiān

    - tội ác tày trời

  • - 罪恶 zuìè 通天 tōngtiān

    - tội ác chồng chất; tộic ác tày trời.

  • - 罪恶 zuìè 勾当 gòudàng

    - thủ đoạn đầy tội ác

  • - 罪恶 zuìè de 渊薮 yuānsǒu

    - nơi tập trung nhiều tội ác.

  • - 毁灭 huǐmiè 罪恶 zuìè 势力 shìli

    - tiêu diệt thế lực tội ác.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • - 滔天大祸 tāotiāndàhuò

    - đại hoạ tày trời

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì yòu le 许多 xǔduō 灾害 zāihài

    - Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.

  • - 天气 tiānqì 非常 fēicháng 恶劣 èliè

    - Thời tiết rất tệ.

  • - 恶劣 èliè de 天气 tiānqì 影响 yǐngxiǎng le 航班 hángbān

    - Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.

  • - 纵然 zòngrán 天气 tiānqì 恶劣 èliè 他们 tāmen 仍然 réngrán 出发 chūfā

    - Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.

  • - 贪污 tānwū shì 严重 yánzhòng de 罪恶 zuìè

    - Tham ô là tội ác nghiêm trọng.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái 无数 wúshù 罪恶 zuìè

    - Chiến tranh mang lại vô số tội ác.

  • - 高温 gāowēn 天气 tiānqì ràng 工人 gōngrén 受罪 shòuzuì

    - Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.

  • - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罪恶滔天

Hình ảnh minh họa cho từ 罪恶滔天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪恶滔天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Đào
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBHX (水月竹重)
    • Bảng mã:U+6ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa