死于非命 sǐyúfēimìng

Từ hán việt: 【tử ư phi mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死于非命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử ư phi mệnh). Ý nghĩa là: chết oan chết uổng; chết oan; chết bất đắc kỳ tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死于非命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 死于非命 khi là Thành ngữ

chết oan chết uổng; chết oan; chết bất đắc kỳ tử

遭受意外的灾祸而死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死于非命

  • - 死命挣扎 sǐmìngzhēngzhá

    - giãy giụa liều mạng.

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 命途多舛 mìngtúduōchuǎn ( 命运 mìngyùn 非常 fēicháng huài )

    - số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.

  • - 生命 shēngmìng 不是 búshì 臣服于 chénfúyú 命运 mìngyùn

    - Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.

  • - 濒于 bīnyú 死亡 sǐwáng

    - chết đến nơi rồi

  • - diàn 死亡 sǐwáng

    - lâm vào chỗ chết

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 奥马尔 àomǎěr · 哈桑 hāsāng 两年 liǎngnián 前死于 qiánsǐyú 无人机 wúrénjī 空袭 kōngxí

    - Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 民间 mínjiān yǒu 许多 xǔduō 关于 guānyú de 禁忌 jìnjì

    - Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.

  • - 剑桥 jiànqiáo 公爵 gōngjué 不会 búhuì bèi 发现 fāxiàn

    - Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết

  • - de 胡须 húxū 非常 fēicháng

    - Râu của anh ấy rất rậm.

  • - de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 过于 guòyú 死板 sǐbǎn

    - Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死于非命

Hình ảnh minh họa cho từ 死于非命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死于非命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao