Đọc nhanh: 功德无量 (công đức vô lượng). Ý nghĩa là: công đức lớn lao; công đức vô biên.
Ý nghĩa của 功德无量 khi là Thành ngữ
✪ công đức lớn lao; công đức vô biên
原意是称颂一个人的功业甚巨,恩德甚大现在常用来称道一个做了有利于人的好事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功德无量
- 做 功德
- làm công quả
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 这件 事 毫无 道德
- Việc này hoàn toàn không có đạo đức.
- 谚 美德 是 无价之宝
- 【Tục ngữ】Đức là kho báu vô giá.
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 这种 质量 是 无法 企及 的
- Chất lượng này không thể đạt tới.
- 和 纳粹德国 的 犹太人 并 无 两样
- Không khác gì những người Do Thái ở Đức Quốc xã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功德无量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功德无量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
德›
无›
量›
làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
chết chưa hết tội; chết chưa đền hết tội
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
tội ác đầy trời (thành ngữ)