Đọc nhanh: 手拉葫芦 (thủ lạp hồ lô). Ý nghĩa là: khối ròng rọc xích tay.
Ý nghĩa của 手拉葫芦 khi là Danh từ
✪ khối ròng rọc xích tay
hand chain pulley block
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手拉葫芦
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 松手 ! 别拉着 我
- đi thôi! Đừng giữ tôi lại.
- 进 了 屋 反手 把门 拉上
- vào phòng để tay sau lưng kéo cửa ra.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手拉葫芦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手拉葫芦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
拉›
芦›
葫›