Đọc nhanh: 拿手 (nã thủ). Ý nghĩa là: giỏi; sở trường; tài năng; tài ba; đặc sắc; điệu nghệ. Ví dụ : - 画山水画儿他很拿手。 Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .. - 她的拿手菜是红烧肉。 Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.. - 我拿手的技能是绘画。 Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.
Ý nghĩa của 拿手 khi là Tính từ
✪ giỏi; sở trường; tài năng; tài ba; đặc sắc; điệu nghệ
(对某种技术) 擅长
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
- 我 拿手 的 技能 是 绘画
- Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 拿手 với từ khác
✪ 擅长 vs 拿手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿手
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 把 手机 拿走 了
- Anh ấy cầm điện thoại đi rồi.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 手里 拿 着 一些 宝
- Anh ấy cầm một vài đồng bạc trong tay.
- 我 也 去 尝一尝 你 酒店 主厨 的 拿手 海鲈
- Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 她 手上 拿 着 几颗 珠子
- Cô ấy đang cầm vài hạt ngọc trên tay.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
拿›