Đọc nhanh: 校对 (hiệu đối). Ý nghĩa là: so với; đọ với; so đúng, sửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đính, người làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên. Ví dụ : - 一切计量器都必需校对合格才可以发售。 tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.. - 他在印刷厂当校对。 anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
✪ so với; đọ với; so đúng
核对是否符合标准
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
✪ sửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đính
按原稿核对抄件或付印样张,看有没有错误
✪ người làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên
做校对工作的人
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校对
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 学校 对 学生 的 困难 予以 帮助
- Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 学校 对 作弊 行为 进行 处罚
- Trường học xử phạt hành vi gian lận.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 学校 对 破坏 公物 的 学生 罚款
- Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.
- 学校 与 家长 需要 进行 对话
- Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.
- 这篇 论文 需要 校对 一下
- Bài luận này cần được kiểm tra lại.
- 我 对 这 所 学校 非常 信任
- Tôi rất tin tưởng vào ngôi trường này.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 学校 对 教室 进行 了 更新
- Trường học đã làm mới các phòng học.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
校›