Đọc nhanh: 学校用家具 (học hiệu dụng gia cụ). Ý nghĩa là: Ðồ đạc dùng trong trường học.
Ý nghĩa của 学校用家具 khi là Danh từ
✪ Ðồ đạc dùng trong trường học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学校用家具
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 就要 离开 学校 了 , 大家 十分 留恋
- sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 学校 的 设施 不 敷 应用
- Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.
- 学校 将 于 下周 召开 家长会
- Trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần tới.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 我家 距离 学校 有 三 公里
- Nhà tôi cách trường 3 km.
- 我家 和 学校 相距 很 远
- Nhà tôi và trường cách nhau rất xa.
- 我家 距 学校 大概 十公里
- Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.
- 学校 与 家长 需要 进行 对话
- Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学校用家具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学校用家具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
学›
家›
校›
用›