树干 shùgàn

Từ hán việt: 【thụ can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "树干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ can). Ý nghĩa là: thân cây. Ví dụ : - 。 Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.. - 。 Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.. - 。 Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 树干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 树干 khi là Danh từ

thân cây

树木的主体部分;树身

Ví dụ:
  • - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai yòu 高又壮 gāoyòuzhuàng 实际上 shíjìshàng 树干 shùgàn shì kōng de

    - Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.

  • - 这个 zhègè 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng 脱落 tuōluò le

    - Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng guā le 下来 xiàlai

    - Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

  • - zhè 树干 shùgàn 里面 lǐmiàn shì kōng de

    - Cái thân cây bên trong trống rỗng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树干

  • - 藤蔓 téngwàn 攀附 pānfù 树木 shùmù

    - dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 这棵树 zhèkēshù 树干 shùgàn hěn 粗壮 cūzhuàng

    - Thân cây này rất to và chắc.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng guā le 下来 xiàlai

    - Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

  • - 黄柏 huángbǎi de 树干 shùgàn 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Thân cây hoàng bá rất cứng.

  • - 这棵树 zhèkēshù de 树干 shùgàn xiǔ le

    - Thân cây này đã mục nát.

  • - 这棵树 zhèkēshù de 树干 shùgàn 很粗 hěncū

    - Thân cây này rất to.

  • - 树干 shùgàn shàng yǒu 大包 dàbāo

    - Thân cây có một cái bướu to.

  • - 那片 nàpiàn 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 风干 fēnggàn le

    - Lá cây đó đã được phơi khô rồi.

  • - 树叶 shùyè 干燥 gānzào niē jiù suì

    - Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.

  • - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • - 这个 zhègè 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng 脱落 tuōluò le

    - Cành cây này đã rụng khỏi thân cây.

  • - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • - 藤蔓 téngwàn 纠住 jiūzhù le 树干 shùgàn

    - Dây leo quấn chặt thân cây.

  • - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai yòu 高又壮 gāoyòuzhuàng 实际上 shíjìshàng 树干 shùgàn shì kōng de

    - Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.

  • - zhè 树干 shùgàn 里面 lǐmiàn shì kōng de

    - Cái thân cây bên trong trống rỗng.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树干

Hình ảnh minh họa cho từ 树干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao