Đọc nhanh: 树根 (thụ căn). Ý nghĩa là: rễ cây; cỗi, gốc.
Ý nghĩa của 树根 khi là Danh từ
✪ rễ cây; cỗi
树的根
✪ gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 这根 树枝 不刚
- Cành cây này không cứng.
- 那根 树枝 很 弯
- Cành cây kia rất cong.
- 树根 裸 在 外面
- Rễ cây lộ ra ngoài.
- 这是 一根 树枝
- Đây là một cành cây.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 这棵树 的 根 很大
- Rễ của cây này rất to.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
根›