Đọc nhanh: 标题 (tiêu đề). Ý nghĩa là: đầu đề; tiêu đề; đầu bài; nhan đề; đề bài. Ví dụ : - 这个标题很有趣。 Tiêu đề này rất thú vị.. - 我们需要更换标题。 Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.. - 书的标题很吸引人。 Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
Ý nghĩa của 标题 khi là Danh từ
✪ đầu đề; tiêu đề; đầu bài; nhan đề; đề bài
概括作品内容的简明词句
- 这个 标题 很 有趣
- Tiêu đề này rất thú vị.
- 我们 需要 更换 标题
- Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 标题 với từ khác
✪ 标题 vs 题目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标题
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 套红 标题
- in đỏ tiêu đề
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
- 这个 标题 很 有趣
- Tiêu đề này rất thú vị.
- 我们 需要 更换 标题
- Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
题›