Đọc nhanh: 底面标示配双号 (để diện tiêu thị phối song hiệu). Ý nghĩa là: Đánh số mũ số đế.
Ý nghĩa của 底面标示配双号 khi là Danh từ
✪ Đánh số mũ số đế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底面标示配双号
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 这个 圆柱 的 底面 是 一个 圆形
- Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.
- 我们 月底 见面
- Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 序号 显示 在 列表 上
- Số thứ tự hiển thị trên danh sách.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 底面标示配双号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底面标示配双号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
号›
底›
标›
示›
配›
面›