Đọc nhanh: 单程 (đơn trình). Ý nghĩa là: một chuyến; một lượt; một chiều. Ví dụ : - 单程车票 vé một lượt
Ý nghĩa của 单程 khi là Danh từ
✪ một chuyến; một lượt; một chiều
一来或一去的行程 (区别于''来回'')
- 单程 车票
- vé một lượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单程
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 单程 车票
- vé một lượt
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 缴费 过程 非常简单
- Quá trình nộp phí rất đơn giản.
- 办手续 的 过程 很 简单
- Quá trình làm thủ tục rất đơn giản.
- 工程 竣工 后 已 移交 使用 单位
- công trình hoàn thành xong đã chuyển giao cho đơn vị sử dụng.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
程›