Đọc nhanh: 走来回 (tẩu lai hồi). Ý nghĩa là: một cuộc hành trình trở lại, để thực hiện một chuyến đi khứ hồi.
Ý nghĩa của 走来回 khi là Danh từ
✪ một cuộc hành trình trở lại
a return journey
✪ để thực hiện một chuyến đi khứ hồi
to make a round trip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走来回
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 按说 , 她 不会 这么晚 回来
- Theo lý mà nói, cô ấy sẽ không về muộn thế này.
- 蚊来 了 , 快 赶走 它
- Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.
- 他 走 回来 吃饭
- Anh ấy đi về ăn cơm.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 他 在 门口 来来回回 地 走
- Anh ấy đi đi lại lại trước cửa.
- 他 来回来去 地 走 着
- anh ấy cứ đi đi lại lại.
- 他 走 了 一会儿 就 回来
- Anh ấy đi một lúc rồi sẽ về.
- 你 走 了 有 多久 没 回来 ?
- Bạn đi bao lâu rồi mà vẫn chưa về?
- 他 在 房间 里 来回 走动
- Anh ấy đi đi lại lại trong phòng.
- 他 每天 要 走 五个 来回
- Anh ấy mỗi ngày phải đi năm lượt.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走来回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走来回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
来›
走›