Đọc nhanh: 来火 (lai hoả). Ý nghĩa là: phát cáu; phát nóng; tức giận; nổi khùng; cáu.
Ý nghĩa của 来火 khi là Động từ
✪ phát cáu; phát nóng; tức giận; nổi khùng; cáu
指生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来火
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 赶紧 过来 把 火封
- Mau tới đây dập lửa.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 屋里 有火 , 快进来 暖和 暖和 吧
- trong nhà có lửa, vào sưởi ấm nhanh lên!
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 大火 燃起 来 了
- Lửa lớn bùng cháy lên rồi.
- 温暖 的 火炉 带来 了 舒适
- Lò sưởi ấm áp tạo cảm giác dễ chịu.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 那场 大火 带来 了 无尽 的 炭
- Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.
- 这儿 正缺 人 , 你 来得 正是 火候
- đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.
- 火车 运来了 大批 货物
- xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.
- 火车站 来往 的 人 很多
- Ga tàu hỏa có rất nhiều người qua lại.
- 火车站 来回 要 四十分钟
- Đi đến ga tàu và về mất bốn mươi phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
火›