Đọc nhanh: 末了儿 (mạt liễu nhi). Ý nghĩa là: sau hết.
Ý nghĩa của 末了儿 khi là Từ điển
✪ sau hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末了儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 你 伤到 哪儿 了 ?
- Bạn bị thương ở đâu?
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 我 饿 了 , 想 吃 点儿 什么
- Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.
- 今儿个 你 去 哪儿 了 ?
- Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 她 添 了 个 儿子
- Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末了儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末了儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
儿›
末›