Đọc nhanh: 末尾 (mạt vĩ). Ý nghĩa là: cuối cùng; cuối; sau cùng; sau chót. Ví dụ : - 排在末尾。 xếp vào cuối cùng; sau chót.
Ý nghĩa của 末尾 khi là Danh từ
✪ cuối cùng; cuối; sau cùng; sau chót
最后的部分
- 排 在 末尾
- xếp vào cuối cùng; sau chót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末尾
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 排 在 末尾
- xếp vào cuối cùng; sau chót.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
末›
cực đoantiền boamút cuối, đầu cuối
cuối cùng; sau hết; sau cùngrốt lại
Phần Cuối, Phần Kết, Cuối Bài
Kết Thúc
trước; đi đầu; mũi nhọntrước; trước hết; trước kia (về thời gian)
bắt đầu; mở đầulúc đầu; ban đầu; thoạt đầu; đầu tiênnơi bắt đầu
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu; bước đầu
lúc đầu; ban đầu
Ban Đầu, Khởi Đầu, Lúc Đầu
đỉnh; mút; chỏm; chópcuối; cuối cùng; sau cùng; chót; đầu mútrốt lạicùng tột