Đọc nhanh: 年末 (niên mạt). Ý nghĩa là: cuối năm. Ví dụ : - 2001年末,搜寻工作取消了。 Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.. - 转眼之间己是年末了。 Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
Ý nghĩa của 年末 khi là Danh từ
✪ cuối năm
一年的最后一段时间。
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年末
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 他 在 年末 搬 了 家
- Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.
- 明朝 末年
- cuối thời nhà Minh.
- 道光 末年
- năm cuối niên hiệu Đạo Quang..
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 末 角色 通常 是 中年人
- Vai mạt thường là người đàn ông trung niên.
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
末›