Đọc nhanh: 心里有数 (tâm lí hữu số). Ý nghĩa là: Trong lòng biết rõ.
Ý nghĩa của 心里有数 khi là Thành ngữ
✪ Trong lòng biết rõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里有数
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 心里 有 准儿
- trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 这里 有 很多 偶数
- Ở đây có rất nhiều số chẵn.
- 他 心里 有些 着急
- anh ấy hơi sốt ruột.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心里有数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心里有数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
数›
有›
里›