Đọc nhanh: 有司 (hữu ti). Ý nghĩa là: quan lại.
Ý nghĩa của 有司 khi là Danh từ
✪ quan lại
指官吏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有司
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 贵 公司 很 有名
- Quý công ty rất có danh tiếng.
- 你 有没有 派司 ?
- Bạn có giấy thông hành không?
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 办公楼 里 有 很多 公司
- Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 她 在 公司 办事 很 有条理
- Cô ấy giải quyết công việc rất có trật tự tại công ty.
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 司机 没有 来得及 刹车
- Tài xế không kịp phanh xe.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
有›