最少批量 zuìshǎo pīliàng

Từ hán việt: 【tối thiếu phê lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最少批量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối thiếu phê lượng). Ý nghĩa là: Lô hàng tối thiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最少批量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 最少批量 khi là Danh từ

Lô hàng tối thiểu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最少批量

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 打码量 dǎmǎliàng 多少 duōshǎo

    - lượng đặt cược không đủ

  • - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • - 数量 shùliàng zài 慢慢 mànmàn 减少 jiǎnshǎo

    - Số lượng đang từ từ giảm bớt.

  • - méng 不少 bùshǎo de 批评 pīpíng

    - Cô ấy phải chịu không ít lời phê bình.

  • - 库存 kùcún 数量 shùliàng 正在 zhèngzài 损少 sǔnshǎo

    - Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • - 沙漠 shāmò yǒu 少量 shǎoliàng 植物 zhíwù

    - Trong sa mạc có ít cây cối.

  • - 老板 lǎobǎn nín 最多能 zuìduōnéng 便宜 piányí 多少 duōshǎo

    - Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?

  • - qǐng 尽量减少 jǐnliàngjiǎnshǎo 浪费 làngfèi

    - Xin cố gắng giảm thiểu lãng phí.

  • - 水库 shuǐkù de 流量 liúliàng zài 减少 jiǎnshǎo

    - Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.

  • - zhè 最少 zuìshǎo yào yòng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Quá trình này cần ít nhất một giờ.

  • - 最近 zuìjìn 挺忙 tǐngmáng 很少 hěnshǎo 动笔 dòngbǐ

    - gần đây anh ấy bận, chẳng viết lách gì cả.

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao 不错 bùcuò 可惜 kěxī 份量 fènliàng shǎo

    - Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.

  • - 烟酒不沾 yānjiǔbùzhān 最为 zuìwéi hǎo 少脂少 shǎozhīshǎo yán 血压 xuèyā hǎo

    - Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp

  • - 每天 měitiān dōu 充值 chōngzhí 少量 shǎoliàng 金额 jīné

    - Cô ấy nạp một số tiền nhỏ mỗi ngày.

  • - zhè 批货 pīhuò 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Lô hàng này chất lượng rất tốt.

  • - 添加剂 tiānjiājì 添加物 tiānjiāwù 少量 shǎoliàng 加入 jiārù 其他 qítā 物质 wùzhì 以使 yǐshǐ 提高 tígāo 增强 zēngqiáng huò 改变 gǎibiàn de 物质 wùzhì

    - Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.

  • - zhè 本书 běnshū de 数量 shùliàng 特别 tèbié shǎo

    - Số lượng của cuốn sách này rất ít.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最少批量

Hình ảnh minh họa cho từ 最少批量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最少批量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao