最多 zuìduō

Từ hán việt: 【tối đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối đa). Ý nghĩa là: lớn nhất , tối đa, cùng lắm. Ví dụ : - 使 Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

lớn nhất , tối đa, cùng lắm

Ví dụ:
  • - 扎洛是 zhāluòshì 越南 yuènán 使用 shǐyòng rén 数最多 shùzuìduō de 软件 ruǎnjiàn

    - Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最多

  • - 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 很多年 hěnduōnián lái zuì bàng de 性事 xìngshì

    - Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen kàn 巴贝多 bābèiduō de 最后 zuìhòu 一眼 yīyǎn le

    - Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.

  • - 老板 lǎobǎn nín 最多能 zuìduōnéng 便宜 piányí 多少 duōshǎo

    - Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?

  • - 这次 zhècì 选举 xuǎnjǔ 他得席 tādéxí 最多 zuìduō

    - Trong cuộc bầu cử lần này anh ấy được nhiều ghế nhất.

  • - zhè shì zuì 喜欢 xǐhuan de 双肩包 shuāngjiānbāo yǒu 许多 xǔduō de 东西 dōngxī zài 里面 lǐmiàn néng 猜猜 cāicāi ma

    - Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?

  • - 许多 xǔduō de 麻烦 máfán 祸害 huòhài 最终 zuìzhōng 鲜少 xiānshǎo huì 兑现 duìxiàn . .

    - Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...

  • - 这个 zhègè xiàn shì 人口 rénkǒu 最多 zuìduō de xiàn

    - Huyện này là huyện đông dân nhất.

  • - 最近 zuìjìn de 厨艺 chúyì 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Gần đây kỹ năng nấu nướng của cô ấy đã tiến bộ nhiều.

  • - 最好 zuìhǎo duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú

    - Bạn tốt nhất nên mặc thêm ít quần áo đi.

  • - 最近 zuìjìn yǒu 很多 hěnduō 啰嗦 luōsuo shì 太累 tàilèi le

    - Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.

  • - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • - 导航系统 dǎohángxìtǒng 记录 jìlù de 最大 zuìdà 海浪 hǎilàng yǒu duō gāo

    - Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.

  • - 这些 zhèxiē rén 里面 lǐmiàn 就数 jiùshù 花头 huātou zuì duō

    - trong những người này anh ấy là người nghĩ ra nhiều biện pháp mới nhất.

  • - de chē 最快 zuìkuài néng kāi 多少 duōshǎo mài

    - Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?

  • - 他们 tāmen huā 最少 zuìshǎo de qián zuì duō de 地方 dìfāng wán

    - Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 赶热闹 gǎnrènao jiàn rén duō de 地方 dìfāng jiù duǒ zhe

    - anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.

  • - 昆虫 kūnchóng shì 世界 shìjiè shàng 分布 fēnbù 最广 zuìguǎng 品种 pǐnzhǒng 最多 zuìduō de 动物 dòngwù

    - côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最多

Hình ảnh minh họa cho từ 最多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao