智商 zhìshāng

Từ hán việt: 【trí thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "智商" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trí thương). Ý nghĩa là: chỉ số IQ; chỉ số thông minh. Ví dụ : - 120。 Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.. - 。 Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.. - 。 Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 智商 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 智商 khi là Danh từ

chỉ số IQ; chỉ số thông minh

智力商数。用来标示智力水平的数值。数值的计算方法是:智龄除以实足年龄再乘以100。智商在120以上的为“聪明”,80以下的为“愚笨”,100的为“中等”。

Ví dụ:
  • - de 智商 zhìshāng 非常 fēicháng gāo 超过 chāoguò le 120

    - Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.

  • - de 智商 zhìshāng 测试 cèshì 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.

  • - de 智商 zhìshāng 属于 shǔyú 中等水平 zhōngděngshuǐpíng

    - Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智商

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - 智囊团 zhìnángtuán

    - bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - 沃顿 wòdùn 商学院 shāngxuéyuàn 毕业 bìyè

    - Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.

  • - 交过 jiāoguò 哪些 něixiē 昂贵 ángguì de 智商 zhìshāng shuì 」?

    - Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?

  • - hái 赶快 gǎnkuài de 智商 zhìshāng 碾压 niǎnyā

    - Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.

  • - de 智商 zhìshāng 属于 shǔyú 中等水平 zhōngděngshuǐpíng

    - Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.

  • - 正在 zhèngzài 查看 chákàn 门萨 ménsà 智商 zhìshāng 俱乐部 jùlèbù de 记录 jìlù

    - Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.

  • - de 智商 zhìshāng hěn gāo

    - Chỉ số thông minh của anh ấy rất cao.

  • - 智力 zhìlì 情商 qíngshāng 同样 tóngyàng 重要 zhòngyào

    - Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.

  • - 双商 shuāngshāng shì shuō 关于 guānyú 情商 qíngshāng 智商 zhìshāng le

    - Hai bên là đang nói về EQ và IQ .

  • - de 智商 zhìshāng 测试 cèshì 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.

  • - de 智商 zhìshāng 非常 fēicháng gāo 超过 chāoguò le 120

    - Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.

  • - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 智商

Hình ảnh minh họa cho từ 智商

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao