Đọc nhanh: 智商税 (trí thương thuế). Ý nghĩa là: Thuế IQ; bị mất tiền oan do thiếu khả năng xét đoán; hiểu biết. Ví dụ : - 你交过哪些昂贵的「智商税」? Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
Ý nghĩa của 智商税 khi là Danh từ
✪ Thuế IQ; bị mất tiền oan do thiếu khả năng xét đoán; hiểu biết
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智商税
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 征收 商业 税
- thu thuế thương nghiệp
- 渡船 上 有 个 挺不错 的 免税商店
- Trên con tàu có một cửa hàng miễn thuế khá tốt.
- 你 还 不 赶快 拿 你 的 智商 碾压 我
- Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.
- 他 的 智商 属于 中等水平
- Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.
- 正在 查看 门萨 智商 俱乐部 的 记录
- Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.
- 他 的 智商 很 高
- Chỉ số thông minh của anh ấy rất cao.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 他 的 智商 非常 高 , 超过 了 120
- Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智商税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智商税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
智›
税›