Đọc nhanh: 情商 (tình thương). Ý nghĩa là: chỉ số thông minh cảm xúc; EQ. Ví dụ : - 他的情商很高。 Anh ấy có EQ rất cao.. - 情商对工作很重要。 EQ rất quan trọng đối với công việc.. - 情商高的人更容易成功。 Người có EQ cao dễ thành công hơn.
Ý nghĩa của 情商 khi là Danh từ
✪ chỉ số thông minh cảm xúc; EQ
心理学上指人的情绪品质和对社会的适应能力
- 他 的 情商 很 高
- Anh ấy có EQ rất cao.
- 情商 对 工作 很 重要
- EQ rất quan trọng đối với công việc.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情商
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 疫情 给 商店 造成 了 损失
- Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
- 他 的 情商 很 高
- Anh ấy có EQ rất cao.
- 情商 对 工作 很 重要
- EQ rất quan trọng đối với công việc.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情商
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
情›