睿哲 ruì zhé

Từ hán việt: 【duệ triết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睿哲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duệ triết). Ý nghĩa là: Cực thông minh, hiểu rõ mọi vấn đề sâu xa..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睿哲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 睿哲 khi là Danh từ

Cực thông minh, hiểu rõ mọi vấn đề sâu xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睿哲

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 陈哲远 chénzhéyuǎn

    - Trần Triết Viễn.

  • - 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.

  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 此人 cǐrén 极具 jíjù ruì jiàn

    - Người này có tầm nhìn rất sâu xa.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 包含 bāohán 很多 hěnduō 哲理 zhélǐ

    - Câu chuyện này chứa đựng nhiều triết lý.

  • - 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí 哲学 zhéxué

    - Tôi thích học triết học.

  • - 明哲保身 míngzhébǎoshēn

    - sáng suốt giữ mình

  • - 哲人其萎 zhérénqíwěi 大家 dàjiā hěn 悲伤 bēishāng

    - Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.

  • - 人生哲理 rénshēngzhélǐ

    - triết lý nhân sinh

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 哲学 zhéxué 神学 shénxué shì 不分 bùfēn de

    - Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.

  • - 本书 běnshū duì 老子 lǎozi de 哲理 zhélǐ duō 发明 fāmíng

    - quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.

  • - 俗语 súyǔ 传递 chuándì 生活 shēnghuó 哲理 zhélǐ

    - Câu tục ngữ truyền tải triết lý sống.

  • - 哲学 zhéxué guà le

    - Tôi trượt môn triết học.

  • - 伦理学 lúnlǐxué shì 哲学 zhéxué de 分科 fēnkē

    - Luân lí học là một nhánh của triết học.

  • - 教授 jiàoshòu 阐述 chǎnshù le 哲学理论 zhéxuélǐlùn

    - Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.

  • - 富有 fùyǒu 哲理 zhélǐ de 诗句 shījù

    - câu thơ giàu tính triết lý.

  • - 哲理 zhélǐ 深邃 shēnsuì

    - triết lí sâu xa.

  • - shì 睿智 ruìzhì de rén

    - Anh ấy là người có tầm nhìn.

  • - 只读 zhǐdú 本书 běnshū jiù 认为 rènwéi 懂得 dǒngde le 所有 suǒyǒu 哲学 zhéxué zhè 只是 zhǐshì 盲人摸象 mángrénmōxiàng 而已 éryǐ

    - Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睿哲

Hình ảnh minh họa cho từ 睿哲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睿哲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triết
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLR (手中口)
    • Bảng mã:U+54F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBMCU (卜月一金山)
    • Bảng mã:U+777F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình