Đọc nhanh: 睿哲 (duệ triết). Ý nghĩa là: Cực thông minh, hiểu rõ mọi vấn đề sâu xa..
Ý nghĩa của 睿哲 khi là Danh từ
✪ Cực thông minh, hiểu rõ mọi vấn đề sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睿哲
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 陈哲远
- Trần Triết Viễn.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 此人 极具 睿 见
- Người này có tầm nhìn rất sâu xa.
- 这个 故事 包含 很多 哲理
- Câu chuyện này chứa đựng nhiều triết lý.
- 我 喜欢 学习 哲学
- Tôi thích học triết học.
- 明哲保身
- sáng suốt giữ mình
- 哲人其萎 , 大家 很 悲伤
- Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.
- 人生哲理
- triết lý nhân sinh
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 本书 对 《 老子 》 的 哲理 颇 多 发明
- quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.
- 俗语 传递 生活 哲理
- Câu tục ngữ truyền tải triết lý sống.
- 我 哲学 挂 了
- Tôi trượt môn triết học.
- 伦理学 是 哲学 的 分科
- Luân lí học là một nhánh của triết học.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 富有 哲理 的 诗句
- câu thơ giàu tính triết lý.
- 哲理 深邃
- triết lí sâu xa.
- 他 是 个 睿智 的 人
- Anh ấy là người có tầm nhìn.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睿哲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睿哲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哲›
睿›