Đọc nhanh: 明智之举 (minh trí chi cử). Ý nghĩa là: hành động hợp lý.
Ý nghĩa của 明智之举 khi là Thành ngữ
✪ hành động hợp lý
sensible act
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明智之举
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 明天 举行 200 米 预赛
- Ngày mai sẽ diễn ra trận đấu loại 200 mét.
- 决赛 将 在 明天 举行
- Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 选举 过程 必须 透明
- Quá trình bầu cử phải minh bạch.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明智之举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明智之举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
之›
明›
智›