明智之举 míngzhì zhī jǔ

Từ hán việt: 【minh trí chi cử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明智之举" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh trí chi cử). Ý nghĩa là: hành động hợp lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明智之举 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明智之举 khi là Thành ngữ

hành động hợp lý

sensible act

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明智之举

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 明之 míngzhī 季世 jìshì

    - thời kỳ cuối thời nhà Minh.

  • - 葬礼 zànglǐ jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • - 明天 míngtiān 学校 xuéxiào yào 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.

  • - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • - 帝王行 dìwángxíng 禅让 shànràng zhī

    - Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - 明天 míngtiān 举行 jǔxíng 200 预赛 yùsài

    - Ngày mai sẽ diễn ra trận đấu loại 200 mét.

  • - 决赛 juésài jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • - liú 地步 dìbù gěi 自己 zìjǐ shì 明智 míngzhì de

    - Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.

  • - 娄宿 lóuxiù shì 明亮 míngliàng 之星 zhīxīng

    - Sao Lâu là ngôi sao sáng.

  • - 开幕式 kāimùshì jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • - 表彰 biǎozhāng 英勇无畏 yīngyǒngwúwèi zhī

    - Khen thưởng hành động dũng cảm.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 选举 xuǎnjǔ 过程 guòchéng 必须 bìxū 透明 tòumíng

    - Quá trình bầu cử phải minh bạch.

  • - 他举 tājǔ le 很多 hěnduō 例证 lìzhèng 说明 shuōmíng

    - Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.

  • - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • - 不要 búyào 浪费 làngfèi de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.

  • - 这是 zhèshì 极为 jíwéi 明智 míngzhì de 处事 chǔshì 之道 zhīdào

    - Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明智之举

Hình ảnh minh họa cho từ 明智之举

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明智之举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao