Đọc nhanh: 平明 (bình minh). Ý nghĩa là: bình minh; đán minh, rạng mai.
平明 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình minh; đán minh
天亮的时候
✪ 2. rạng mai
指日出前后的一段时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平明
- 一线 光明
- một tia sáng
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 胡志明 主席 生平 与 革命生涯
- Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
明›