Đọc nhanh: 赫然 (hách nhiên). Ý nghĩa là: thình lình; bất ngờ; bỗng nhiên; bỗng chốc; bỗng đâu; phút đâu, thịnh nộ; nổi giận; nổi cơn thịnh nộ; đùng đùng. Ví dụ : - 巨幅标语赫然在目。 tấm biểu ngữ to bỗng đâu hiện ra trước mắt.. - 一只猛虎赫然出现在观众面前。 một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.. - 赫然而怒 bỗng nổi cơn thịnh nộ
赫然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thình lình; bất ngờ; bỗng nhiên; bỗng chốc; bỗng đâu; phút đâu
形容令人惊讶或引人注目的事物突然出现
- 巨幅 标语 赫然在目
- tấm biểu ngữ to bỗng đâu hiện ra trước mắt.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
✪ 2. thịnh nộ; nổi giận; nổi cơn thịnh nộ; đùng đùng
形容大怒
- 赫然而怒
- bỗng nổi cơn thịnh nộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赫然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 赫然而怒
- bỗng nổi cơn thịnh nộ
- 巨幅 标语 赫然在目
- tấm biểu ngữ to bỗng đâu hiện ra trước mắt.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
赫›