显著 xiǎnzhù
volume volume

Từ hán việt: 【hiển trứ】

Đọc nhanh: 显著 (hiển trứ). Ý nghĩa là: rõ rệt; nổi bật; rõ ràng; đáng kể. Ví dụ : - 她的成绩有显著的进步。 Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.. - 这药有显著的效果。 Thuốc này có hiệu quả rõ rệt.. - 公司收入显著增长。 Doanh thu công ty tăng rõ rệt.

Ý Nghĩa của "显著" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

显著 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ rệt; nổi bật; rõ ràng; đáng kể

非常明显;非常清楚地表现出来的,非常容易让人看出或者感觉到的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì yǒu 显著 xiǎnzhù de 进步 jìnbù

    - Điểm số của cô ấy có tiến bộ rõ rệt.

  • volume volume

    - 这药 zhèyào yǒu 显著 xiǎnzhù de 效果 xiàoguǒ

    - Thuốc này có hiệu quả rõ rệt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 收入 shōurù 显著 xiǎnzhù 增长 zēngzhǎng

    - Doanh thu công ty tăng rõ rệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 显著

✪ 1. 显著 + 的 + Danh từ (成效/ 成就/ 特征)

"显著" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 项目 xiàngmù 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成效 chéngxiào

    - Dự án đạt được thành quả đáng kể.

  • volume

    - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn yǒu 显著 xiǎnzhù de 特征 tèzhēng

    - Sản phẩm này có đặc điểm nổi bật.

✪ 2. 显著 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 销售额 xiāoshòué 今年 jīnnián 显著 xiǎnzhù 增加 zēngjiā

    - Doanh thu năm nay tăng đáng kể.

  • volume

    - 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 显著 xiǎnzhù 改善 gǎishàn le

    - Chất lượng cuộc sống nâng cao rõ rệt.

So sánh, Phân biệt 显著 với từ khác

✪ 1. 显著 vs 明显

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, có ý nghĩa hiển thị rõ ràng, dễ dàng cho mọi người nhìn thấy hoặc cảm nhận.
Có thể được sử dụng trong câu với vai trò làm định , vị ngữ và trạng ngữ trong câu.
Khác:
- "显著" thường được sử dụng cho các khía cạnh tích cực của điểm số, của sự thay đổi, v.v., mức độ lớn hơn so với "明显", thành tích đáng kể, hiệu quả đáng kể.
"明显" có thể chỉ những thành tựu nhất định trong sự nghiệp, những điều dễ bộc lộ, ngoài ra còn ám chỉ những mục tiêu hay chú thích rõ ràng, rành mạch.
- "明显" có thể làm bổ ngữ tu sức "”; “非常” ;"十分""显著" không thể làm bổ ngữ.
- "明显" có thể đặt ở đầu câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显著

  • volume volume

    - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • volume volume

    - 成年人 chéngniánrén 儿童 értóng zài 体型 tǐxíng shàng yǒu 显著 xiǎnzhù de 区别 qūbié

    - người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 显著 xiǎnzhù de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 显著 xiǎnzhù

    - Thành tựu của họ rất rõ ràng.

  • volume volume

    - de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ 效验 xiàoyàn 显著 xiǎnzhù

    - Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 显著 xiǎnzhù 改善 gǎishàn le

    - Chất lượng cuộc sống nâng cao rõ rệt.

  • volume volume

    - 家庭 jiātíng 纠葛 jiūgé shì 小说 xiǎoshuō de 显著特点 xiǎnzhùtèdiǎn

    - Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.

  • - 尝试 chángshì le 一种 yīzhǒng xīn de 祛斑 qūbān 疗法 liáofǎ 效果显著 xiàoguǒxiǎnzhù

    - Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao