因明 yīnmíng
volume volume

Từ hán việt: 【nhân minh】

Đọc nhanh: 因明 (nhân minh). Ý nghĩa là: nhân minh (học thuyết về luận chứng và phản bác của Ấn Độ thời xưa, giống như lô-gích học hiện nay, được Phật giáo truyền vào Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "因明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

因明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân minh (học thuyết về luận chứng và phản bác của Ấn Độ thời xưa, giống như lô-gích học hiện nay, được Phật giáo truyền vào Trung Quốc)

'因' là căn cứ lặp luận,'明'là tư tưởng của môn khoa học. 古代印度关于论证和反驳的学说,类似 现在的逻辑学,随佛教传入中国'因'是立论的根据,'明'是一门科学的意思

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因明

  • volume volume

    - 原因 yuányīn 不明 bùmíng de 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn

  • volume volume

    - 问明 wènmíng 因由 yīnyóu

    - hỏi rõ nguyên nhân

  • volume volume

    - 查明 chámíng 原因 yuányīn

    - điều tra rõ nguyên nhân.

  • volume volume

    - xiǎo míng 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 恍惚 huǎnghū

    - Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.

  • volume volume

    - xiǎo míng 因为 yīnwèi 紧张 jǐnzhāng ér 口吃 kǒuchī

    - Tiểu Minh nói lắp vì căng thẳng.

  • volume volume

    - 急切 jíqiè 地取 dìqǔ 食物 shíwù 因为 yīnwèi cóng 黎明 límíng 开始 kāishǐ 一直 yìzhí méi chī 东西 dōngxī

    - Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.

  • volume volume

    - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • volume volume

    - 委婉 wěiwǎn 说明 shuōmíng le 原因 yuányīn

    - Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao