Đọc nhanh: 朦胧 (mông lung). Ý nghĩa là: lờ mờ; mờ nhạt; mịt mù; lù mù; mờ ảo; mông lung, mờ; mờ ảo (ánh trăng). Ví dụ : - 他的记忆有些朦胧。 Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.. - 梦里的画面很朦胧。 Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.. - 天空下,月光朦胧。 Dưới bầu trời, ánh trăng mờ ảo.
朦胧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lờ mờ; mờ nhạt; mịt mù; lù mù; mờ ảo; mông lung
不清楚;模糊
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 梦里 的 画面 很 朦胧
- Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.
✪ 2. mờ; mờ ảo (ánh trăng)
月光不明亮
- 天空 下 , 月光 朦胧
- Dưới bầu trời, ánh trăng mờ ảo.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 我 喜欢 这 朦胧 的 月夜
- Tôi thích đêm trăng mờ ảo này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朦胧
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 暮色朦胧
- cảnh chiều hôm lờ mờ.
- 天空 下 , 月光 朦胧
- Dưới bầu trời, ánh trăng mờ ảo.
- 梦里 的 画面 很 朦胧
- Hình ảnh trong mơ rất mờ ảo.
- 他 的 记忆 有些 朦胧
- Ký ức của anh ấy có chút mờ nhạt.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 我 喜欢 这 朦胧 的 月夜
- Tôi thích đêm trăng mờ ảo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朦›
胧›
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Rõ Ràng
Rõ Ràng
Tỉnh Táo, Tỉnh Lại
Thấu Đáo, Thấu Triệt, Thông Suốt
sáng; sáng sủa; trong suốthiểu rõ; rõ
mơ hồ; lơ mơ; không rõ ràng; không biết rõ; mập mờ
Lờ Mờ, Láng Máng
hỗn độn; thời kỳ hỗn độn; thời kỳ hỗn mang; thời hỗn độnrối tung; mơ hồ; mờ mịt; rối bời
Mơ Hồ
khó hiểu; không rõ ràng
Hàm Hồ, Mơ Hồ
mơ hồ; mù mịt; mờ ảo
Mơ Hồ, Mơ Mơ Màng Màng, Lơ Mơ (Tâm Trí
mơ mơ màng màng; mơ mànglu
lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; như có như không; mờ mờ; mù mịtmù khơikhi tỏ khi mờ
xem 飄渺 | 飘渺
mơ mơ màng màng; lờ mà lờ mờ; chập chờn; lờ mờ; mập mờ