Đọc nhanh: 隐约 (ẩn ước). Ý nghĩa là: lờ mờ; mơ hồ; phảng phất; thấp thoáng; mang máng; thoang thoảng; mờ mờ ảo ảo. Ví dụ : - 我隐约听到声音。 Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.. - 他隐约感到不安。 Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.. - 我隐约闻到香味。 Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
隐约 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lờ mờ; mơ hồ; phảng phất; thấp thoáng; mang máng; thoang thoảng; mờ mờ ảo ảo
形容看起来或者听起来不很清楚;感到不明显
- 我 隐约 听到 声音
- Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐约
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 我 隐约 听到 声音
- Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
隐›
lâm râm; âm ỷ; mờ mờ ảo ảochấp choá
Mơ Hồ
khó hiểu; không rõ ràng
hình như; lờ mờ; mơ hồ; không rõ ràng; mang máng; giống như; tựa (đặt trước động từ)
Lờ Mờ, Mờ Nhạt, Mịt Mù
Ngẩn Ngơ, Bần Thần, Lơ Đãng
Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần
mưa lất phất; mưa phùn; mưa bụichập choạng; nhập nhoạngchấp choáng
hơi; hơi hơi; có hơi; hiu hiuna-nô; mi-crô-mi-crô (một phần một nghìn tỉ đơn vị chủ)nhẹ; nhỏ nhẹ; nhẹ nhàng