Đọc nhanh: 时差 (thì sai). Ý nghĩa là: lệch thời gian; lệch múi giờ; chênh lệch thời gian; chênh lệch múi giờ. Ví dụ : - 时差让我作息全乱了。 Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.. - 这次飞行要面临时差挑战。 Chuyến bay này sẽ phải đối mặt với thử thách chênh lệch thời gian.. - 跨国的时差很难快速适应。 Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.
Ý nghĩa của 时差 khi là Danh từ
✪ lệch thời gian; lệch múi giờ; chênh lệch thời gian; chênh lệch múi giờ
不同时区之间的时间差别
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
- 这次 飞行 要 面临 时差 挑战
- Chuyến bay này sẽ phải đối mặt với thử thách chênh lệch thời gian.
- 跨国 的 时差 很难 快速 适应
- Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时差
✪ A + 和 + B + 有 …Thời Lượng… + 的时差
chênh lệch múi giờ giữa A và B là...
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时差
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 当时 我 的 心情 特别 差
- Lúc đó tâm trạng tôi rất tệ.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 我 差不多 一个 小时 到达
- Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.
- 我 想 差不多 是 该 告辞 的 时候 了
- Tôi nghĩ đã gần đến lúc phải nói lời tạm biệt.
- 我 出差 时 碰见 了 老板
- Tôi gặp sếp khi đi công tác.
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 这次 飞行 要 面临 时差 挑战
- Chuyến bay này sẽ phải đối mặt với thử thách chênh lệch thời gian.
- 跨国 的 时差 很难 快速 适应
- Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
时›
bóng mặt trời; quầng mặt trời; đồng hồ nhật quỹ (dựa vào bóng của mặt trời để ước lượng giờ giấc)
Thời Gian
Ngày xưa dùng cái gáo đồng; giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống; để định thời giờ; gọi là khắc lậu 刻漏. Theo đồng hồ bây giờ định cứ mười lăm phút là một khắc; bốn khắc là một giờ.