Hán tự: 旧
Đọc nhanh: 旧 (cựu). Ý nghĩa là: cũ; xưa; cựu, cũ; đồ đã dùng qua, trước đây; đã từng có (thường dùng với đơn vị hành chính hiện nay đã thay đổi). Ví dụ : - 社会还存在旧思想。 Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.. - 在旧时代,写信就是人们的联系方式。 Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.. - 这件衣服是旧的。 Cái quần áo này là đồ cũ.
Ý nghĩa của 旧 khi là Tính từ
✪ cũ; xưa; cựu
过去的; 过时的 (跟''新''相对)
- 社会 还 存在 旧思想
- Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
✪ cũ; đồ đã dùng qua
因经过长时间或经过使用而变色或变形的 (跟''新''相对)
- 这件 衣服 是 旧 的
- Cái quần áo này là đồ cũ.
- 你 有 很多 旧书 吗 ?
- Bạn có rất nhiều sách cũ phải không?
✪ trước đây; đã từng có (thường dùng với đơn vị hành chính hiện nay đã thay đổi)
曾经有过的;以前的 (多用于现在已改变建制的行政区域)
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
- 我们 不 知道 旧都 在 哪儿
- Chúng tôi không biết thủ đô cũ ở đâu.
Ý nghĩa của 旧 khi là Danh từ
✪ bạn cũ; người xưa (cũ)
老交情;老朋友
- 怀旧
- Thương nhớ người xưa.
- 念旧
- Nhớ người xưa.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旧
✪ 旧 + Danh từ (书、鞋、衣服、家具、手机、观念、社会、文化)
- 这些 旧衣服 不能 穿 了 , 扔 了 吧 !
- Những bộ quần áo cũ này không mặc được nữa đâu, vứt chúng đi!
- 你 觉得 旧 文化 旧思想 指 的 是 什么 ?
- Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?
- 我仅花 两 英镑 买 了 这本 旧书
- Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 旧 với từ khác
✪ 旧 vs 老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 花烛 夫妻 ( 旧时 指 正式 结婚 的 夫妻 )
- vợ chồng kết hôn chính thức.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 我 需要 掌 一下 这些 旧鞋
- Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旧›