jiù

Từ hán việt: 【cựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cựu). Ý nghĩa là: cũ; xưa; cựu, cũ; đồ đã dùng qua, trước đây; đã từng có (thường dùng với đơn vị hành chính hiện nay đã thay đổi). Ví dụ : - 。 Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.. - 。 Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.. - 。 Cái quần áo này là đồ cũ.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cũ; xưa; cựu

过去的; 过时的 (跟''新''相对)

Ví dụ:
  • - 社会 shèhuì hái 存在 cúnzài 旧思想 jiùsīxiǎng

    - Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.

  • - zài 旧时代 jiùshídài 写信 xiěxìn 就是 jiùshì 人们 rénmen de 联系方式 liánxìfāngshì

    - Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.

cũ; đồ đã dùng qua

因经过长时间或经过使用而变色或变形的 (跟''新''相对)

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì jiù de

    - Cái quần áo này là đồ cũ.

  • - yǒu 很多 hěnduō 旧书 jiùshū ma

    - Bạn có rất nhiều sách cũ phải không?

trước đây; đã từng có (thường dùng với đơn vị hành chính hiện nay đã thay đổi)

曾经有过的;以前的 (多用于现在已改变建制的行政区域)

Ví dụ:
  • - 张家口 zhāngjiākǒu shì jiù 察哈尔省 cháhāěrshěng 省会 shěnghuì

    - Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 旧都 jiùdū zài 哪儿 nǎér

    - Chúng tôi không biết thủ đô cũ ở đâu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bạn cũ; người xưa (cũ)

老交情;老朋友

Ví dụ:
  • - 怀旧 huáijiù

    - Thương nhớ người xưa.

  • - 念旧 niànjiù

    - Nhớ người xưa.

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

旧 + Danh từ (书、鞋、衣服、家具、手机、观念、社会、文化)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 旧衣服 jiùyīfú 不能 bùnéng 穿 chuān le rēng le ba

    - Những bộ quần áo cũ này không mặc được nữa đâu, vứt chúng đi!

  • - 觉得 juéde jiù 文化 wénhuà 旧思想 jiùsīxiǎng zhǐ de shì 什么 shénme

    - Bạn cho rằng văn hoá xưa và tư tưởng xưa đề cập đến điều gì?

  • - 我仅花 wǒjǐnhuā liǎng 英镑 yīngbàng mǎi le 这本 zhèběn 旧书 jiùshū

    - Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

旧 vs 老

Giải thích:

"" và "" đều có thể dịch thành "cũ", vì vậy mà học sinh thường xuyên dùng sai.
Từ trái nghĩa của "" là ""。 từ trái nghĩa của "" là ","".""bao hàm nghĩa không tốt,"" không bao hàm nghĩa không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - dōu zhù zài 塞勒姆 sāilèmǔ 旧区 jiùqū

    - Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 腐旧 fǔjiù 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng lỗi thời.

  • - nǎi 商朝 shāngcháo jiù 都城 dūchéng

    - Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 整旧如新 zhěngjiùrúxīn

    - Sửa sang cái cũ như mới.

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 不佞 bùnìng ( 旧时 jiùshí 谦称 qiānchēng )

    - kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).

  • - 初等 chūděng 小学 xiǎoxué ( 旧称 jiùchēng )

    - sơ đẳng tiểu học.

  • - 优抚工作 yōufǔgōngzuò zàn 照旧 zhàojiù àn 办理 bànlǐ

    - công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • - 爱情 àiqíng zhōng zuì 容易 róngyì 喜新 xǐxīn 忘旧 wàngjiù de 三大 sāndà 星座 xīngzuò

    - Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu

  • - 需要 xūyào zhǎng 一下 yīxià 这些 zhèxiē 旧鞋 jiùxié

    - Tôi cần vá lại những đôi giày cũ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旧

Hình ảnh minh họa cho từ 旧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao