Hán tự: 陈
Đọc nhanh: 陈 (trần.trận). Ý nghĩa là: bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị, kể; thuật lại; kể lại, cũ; lâu ngày; lâu năm. Ví dụ : - 陈列着照片。 Hình ảnh đang được trưng bày.. - 陈设。 Bày biện.. - 陈兵。 Bày binh.
Ý nghĩa của 陈 khi là Động từ
✪ bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị
安放;摆设
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 陈设
- Bày biện.
- 陈兵
- Bày binh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kể; thuật lại; kể lại
叙说
- 陈述
- Trần thuật.
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 陈 khi là Tính từ
✪ cũ; lâu ngày; lâu năm
时间久的;旧的
- 陈酒
- Rượu để lâu năm.
- 新陈代谢
- Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 推陈出新
- Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 陈 khi là Danh từ
✪ họ Trần
姓。
- 陈哲远
- Trần Triết Viễn.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 我姓 陈
- Tôi họ Trần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 陈设
- Bày biện.
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 陈酒
- Rượu để lâu năm.
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 陈述
- Trần thuật.
- 胪 陈
- trình bày.
- 陈哲远
- Trần Triết Viễn.
- 我姓 陈
- Tôi họ Trần.
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陈›