chén

Từ hán việt: 【trần.trận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trần.trận). Ý nghĩa là: bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị, kể; thuật lại; kể lại, cũ; lâu ngày; lâu năm. Ví dụ : - 。 Hình ảnh đang được trưng bày.. - 。 Bày biện.. - 。 Bày binh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bày; sắp đặt; bài trí; đặt; trang bị

安放;摆设

Ví dụ:
  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - 陈设 chénshè

    - Bày biện.

  • - 陈兵 chénbīng

    - Bày binh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kể; thuật lại; kể lại

叙说

Ví dụ:
  • - 陈述 chénshù

    - Trần thuật.

  • - 此事 cǐshì dāng lìng 函详 hánxiáng chén

    - Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.

  • - xiàng 领导 lǐngdǎo 陈述 chénshù le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thuật lại ý kiến ​​​​của mình với người lãnh đạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cũ; lâu ngày; lâu năm

时间久的;旧的

Ví dụ:
  • - 陈酒 chénjiǔ

    - Rượu để lâu năm.

  • - 新陈代谢 xīnchéndàixiè

    - Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.

  • - 推陈出新 tuīchénchūxīn

    - Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Trần

姓。

Ví dụ:
  • - 陈哲远 chénzhéyuǎn

    - Trần Triết Viễn.

  • - 陈星 chénxīng

    - Trần Tinh Húc.

  • - 我姓 wǒxìng chén

    - Tôi họ Trần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - 陈兵 chénbīng

    - Bày binh.

  • - 冒昧 màomèi 陈辞 chéncí

    - xin mạo muội trình bày.

  • - 陈星 chénxīng

    - Trần Tinh Húc.

  • - 陈公爱 chéngōngài 读书 dúshū

    - Ông Trần thích đọc sách.

  • - 陈设 chénshè 豪华 háohuá 富丽 fùlì

    - bày biện hào hoa tráng lệ.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 陈设 chénshè

    - Bày biện.

  • - 此事 cǐshì dāng lìng 函详 hánxiáng chén

    - Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.

  • - 详细 xiángxì 敷陈 fūchén le 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.

  • - 陈酒 chénjiǔ

    - Rượu để lâu năm.

  • - 陈年老酒 chénniánlǎojiǔ

    - rượu để lâu năm.

  • - 铺陈 pūchén 酒器 jiǔqì

    - bày đồ uống rượu.

  • - 本人 běnrén duì 案情 ànqíng 陈述 chénshù 完毕 wánbì

    - Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.

  • - 陈述 chénshù

    - Trần thuật.

  • - chén

    - trình bày.

  • - 陈哲远 chénzhéyuǎn

    - Trần Triết Viễn.

  • - 我姓 wǒxìng chén

    - Tôi họ Trần.

  • - 陈年老账 chénniánlǎozhàng

    - nợ cũ lâu năm.

  • - 对抗 duìkàng 作用 zuòyòng 一个 yígè 生物 shēngwù lìng 一种 yīzhǒng 生物 shēngwù 新陈代谢 xīnchéndàixiè 之间 zhījiān de 对抗性 duìkàngxìng 关系 guānxì

    - Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陈

Hình ảnh minh họa cho từ 陈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao