Đọc nhanh: 日子 (nhật tử). Ý nghĩa là: ngày; thời kì, thời gian, cuộc sống; sinh kế; ngày tháng. Ví dụ : - 这个日子好容易盼到了。 Mong mãi mới có ngày hôm nay.. - 苦尽甘来的日子就要到了。 Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.. - 他走了有些日子了。 Anh ấy đi được một thời gian rồi.
Ý nghĩa của 日子 khi là Danh từ
✪ ngày; thời kì
日期
- 这个 日子 好容易 盼到 了
- Mong mãi mới có ngày hôm nay.
- 苦尽甘来 的 日子 就要 到 了
- Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.
✪ thời gian
时间 (指天数)
- 他 走 了 有些 日子 了
- Anh ấy đi được một thời gian rồi.
- 他 出国 有 一些 日子 了
- Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.
✪ cuộc sống; sinh kế; ngày tháng
指生活或生计
- 日子 越来越 忙碌 了
- Cuộc sống ngày càng bận rộn.
- 日子 过得 很 平静
- Cuộc sống trôi qua rất bình yên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日子
✪ Định ngữ + 的 + 日子
"日子" vai trò trung tâm ngữ
- 她 喜欢 平静 的 日子
- Cô ấy thích những ngày tháng yên bình.
- 这是 我们 难忘 的 日子
- Đây là ngày tháng chúng tôi khó quên.
✪ 日子 + Phó từ + Tính từ
cuộc sống/ ngày tháng như thế nào
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 他们 的 日子 很 快乐
- Cuộc sống của bọn họ rất vui vẻ.
✪ 日子 + 过得 + Phó từ + Tính từ
ngày tháng/ thời gian/ cuộc sống trải qua/ trôi qua như thế nào
- 这 段时间 的 日子 过得 很快
- Khoảng thời gian này trôi rất nhanh.
- 最近 的 日子 过得 有点 疲惫
- Những ngày gần đây hơi mệt mỏi.
✪ Động từ + 日子
hành động liên quan đến 日子
- 他 常常 怀念 过去 的 日子
- Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.
- 退休 后 , 他们 享受 日子
- Sau khi nghỉ hưu, họ tận hưởng cuộc sống.
So sánh, Phân biệt 日子 với từ khác
✪ 日子 vs 生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 他 过 着 轻闲 的 日子
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
日›