日子 rìzi

Từ hán việt: 【nhật tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "日子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhật tử). Ý nghĩa là: ngày; thời kì, thời gian, cuộc sống; sinh kế; ngày tháng. Ví dụ : - 。 Mong mãi mới có ngày hôm nay.. - 。 Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.. - 。 Anh ấy đi được một thời gian rồi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 日子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 日子 khi là Danh từ

ngày; thời kì

日期

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 日子 rìzi 好容易 hǎoróngyì 盼到 pàndào le

    - Mong mãi mới có ngày hôm nay.

  • - 苦尽甘来 kǔjìngānlái de 日子 rìzi 就要 jiùyào dào le

    - Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.

thời gian

时间 (指天数)

Ví dụ:
  • - zǒu le 有些 yǒuxiē 日子 rìzi le

    - Anh ấy đi được một thời gian rồi.

  • - 出国 chūguó yǒu 一些 yīxiē 日子 rìzi le

    - Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.

cuộc sống; sinh kế; ngày tháng

指生活或生计

Ví dụ:
  • - 日子 rìzi 越来越 yuèláiyuè 忙碌 mánglù le

    - Cuộc sống ngày càng bận rộn.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé hěn 平静 píngjìng

    - Cuộc sống trôi qua rất bình yên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日子

Định ngữ + 的 + 日子

"日子" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 平静 píngjìng de 日子 rìzi

    - Cô ấy thích những ngày tháng yên bình.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 难忘 nánwàng de 日子 rìzi

    - Đây là ngày tháng chúng tôi khó quên.

日子 + Phó từ + Tính từ

cuộc sống/ ngày tháng như thế nào

Ví dụ:
  • - 乡下 xiāngxia de 日子 rìzi hěn 平静 píngjìng

    - Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.

  • - 他们 tāmen de 日子 rìzi hěn 快乐 kuàilè

    - Cuộc sống của bọn họ rất vui vẻ.

日子 + 过得 + Phó từ + Tính từ

ngày tháng/ thời gian/ cuộc sống trải qua/ trôi qua như thế nào

Ví dụ:
  • - zhè 段时间 duànshíjiān de 日子 rìzi 过得 guòdé 很快 hěnkuài

    - Khoảng thời gian này trôi rất nhanh.

  • - 最近 zuìjìn de 日子 rìzi 过得 guòdé 有点 yǒudiǎn 疲惫 píbèi

    - Những ngày gần đây hơi mệt mỏi.

Động từ + 日子

hành động liên quan đến 日子

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 过去 guòqù de 日子 rìzi

    - Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.

  • - 退休 tuìxiū hòu 他们 tāmen 享受 xiǎngshòu 日子 rìzi

    - Sau khi nghỉ hưu, họ tận hưởng cuộc sống.

So sánh, Phân biệt 日子 với từ khác

日子 vs 生活

Giải thích:

- "" có nghĩa là "thời gian", nhưng "" không có nghĩa như vậy.
- "" còn là một động từ và "" không có cách dùng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日子

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - 这些 zhèxiē 日子 rìzi shì 怎么 zěnme āi 过来 guòlái de

    - Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?

  • - guò zhe pàng 日子 rìzi hěn 悠闲 yōuxián

    - Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia guò zhe pàng 日子 rìzi

    - Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 和和美美 héhéměiměi 过日子 guòrìzi

    - sống hoà thuận vui vẻ.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - guò 安生 ānshēng 日子 rìzi

    - trải qua những ngày sống yên ổn.

  • - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 过上 guòshàng le 安居 ānjū de 日子 rìzi

    - Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.

  • - 居家 jūjiā 过日子 guòrìzi

    - sống qua ngày ở nhà.

  • - 不想 bùxiǎng guò zhe 贫穷 pínqióng de 日子 rìzi

    - Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.

  • - 巴望 bāwàng 儿子 érzi 早日 zǎorì 平安 píngān 回来 huílai

    - mong con sớm được bình an trở về

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 宴闲 yànxián

    - Cô ấy sáng rất nhàn hạ.

  • - 日子 rìzi 过得 guòdé 很豫闲 hěnyùxián

    - Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.

  • - guò zhe 轻闲 qīngxián de 日子 rìzi

    - Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 日子

Hình ảnh minh họa cho từ 日子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao