Đọc nhanh: 向日葵子 (hướng nhật quỳ tử). Ý nghĩa là: hạt quỳ.
Ý nghĩa của 向日葵子 khi là Danh từ
✪ hạt quỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向日葵子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 这朵 向日葵 很 好看
- Hoa hướng dương này rất đẹp.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 向日葵 都 齐 了 房檐 了
- hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
- 我 想 买 一束 向日葵
- Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向日葵子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向日葵子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
子›
日›
葵›