Đọc nhanh: 混日子 (hỗn nhật tử). Ý nghĩa là: không lý tưởng; không như ý; lần hồi; sống lay lắt; sống qua ngày. Ví dụ : - 他天天混日子,没什么大志向。 Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
Ý nghĩa của 混日子 khi là Danh từ
✪ không lý tưởng; không như ý; lần hồi; sống lay lắt; sống qua ngày
无理想,无抱负,糊里糊涂地生活
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混日子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 他 过 着 轻闲 的 日子
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 他 混日子
- Anh ta sống tạm bợ qua ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混日子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混日子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
日›
混›