无方 wú fāng

Từ hán việt: 【vô phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô phương). Ý nghĩa là: không đúng; không biết cách; không đúng cách. Ví dụ : - 。 không biết cách kinh doanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无方 khi là Động từ

không đúng; không biết cách; không đúng cách

不得法 (跟''有方''相对)

Ví dụ:
  • - 经营 jīngyíng 无方 wúfāng

    - không biết cách kinh doanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无方

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 无比 wúbǐ 安静 ānjìng

    - Nơi này yên tĩnh vô cùng.

  • - 经营 jīngyíng 无方 wúfāng

    - không biết cách kinh doanh.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 教育 jiàoyù 下一代 xiàyídài 无异于 wúyìyú 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 前方 qiánfāng 道路 dàolù jué 无法 wúfǎ 通行 tōngxíng

    - Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.

  • - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • - xià 无方 wúfāng

    - vô phương điều khiển

  • - 我们 wǒmen de 无线通信 wúxiàntōngxìn bèi 敌方 dífāng 窃听 qiètīng le

    - Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi

  • - 无论 wúlùn 南方 nánfāng 侵略者 qīnlüèzhě 使出 shǐchū 什么 shénme 招数 zhāoshù dōu néng 应付 yìngfù

    - Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.

  • - 由于 yóuyú 你方 nǐfāng 未说明 wèishuōmíng 必要 bìyào de 规格 guīgé 要求 yāoqiú 我方 wǒfāng 无法 wúfǎ 报盘 bàopán

    - Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.

  • - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • - 无法 wúfǎ 辨认 biànrèn 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tôi không thể nhận ra nơi đó.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 无法 wúfǎ 运用 yùnyòng zài

    - Phương pháp này không thể áp dụng ở đây.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 对方 duìfāng 实力 shílì 强大 qiángdà 无法 wúfǎ zhī 抗衡 kànghéng

    - đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 各种 gèzhǒng 方法 fāngfǎ dōu 无效 wúxiào

    - Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 不同 bùtóng 调换 diàohuàn 地方 dìfāng

    - Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.

  • - 他们 tāmen 无奈 wúnài 看着 kànzhe 对方 duìfāng

    - Họ bất lực nhìn đối phương.

  • - 好像 hǎoxiàng duì 各方 gèfāng 批评 pīpíng 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无方

Hình ảnh minh họa cho từ 无方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao