Đọc nhanh: 无法忍受 (vô pháp nhẫn thụ). Ý nghĩa là: không thể chịu đựng được.
Ý nghĩa của 无法忍受 khi là Động từ
✪ không thể chịu đựng được
intolerable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法忍受
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 无法忍受
- không còn cách nào chịu đựng nỗi.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 我 不能 忍受 像 你 这样 的 担
- Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 他 无法 承受 失去 朋友
- Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
- 她 无法 接受 丈夫 出轨
- Cô ấy không thể chấp nhận chồng ngoại tình.
- 我 无法 容忍 他 的 撒谎
- Tôi không thể tha thứ việc anh ta nói dối.
- 这种 折磨 让 她 无法忍受
- Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 我 无法 忘记 那种 恐惧 的 感受
- Tôi không thể quên cảm giác sợ hãi đó.
- 小 明 无法 接受 被 朋友 误解
- Tiểu Minh không thể chấp nhận bị bạn hiểu lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无法忍受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无法忍受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
忍›
无›
法›