Đọc nhanh: 和尚打伞,无法无天 (hoà thượng đả tán vô pháp vô thiên). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bất chấp luật pháp và các nguyên tắc của thiên đường, luật rừng, (văn học) như một nhà sư cầm ô - không có tóc, không có bầu trời (thành ngữ) (punning on 髮 | 发 [fà] vs 法 [fǎ]).
Ý nghĩa của 和尚打伞,无法无天 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) bất chấp luật pháp và các nguyên tắc của thiên đường
fig. defying the law and the principles of heaven
✪ luật rừng
lawless
✪ (văn học) như một nhà sư cầm ô - không có tóc, không có bầu trời (thành ngữ) (punning on 髮 | 发 [fà] vs 法 [fǎ])
lit. like a monk holding an umbrella — no hair, no sky (idiom) (punning on 髮|发 [fà] vs 法 [fǎ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚打伞,无法无天
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 越陷越深 , 无法自拔
- Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和尚打伞,无法无天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和尚打伞,无法无天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
和›
天›
尚›
打›
无›
法›