Đọc nhanh: 胆大妄为 (đảm đại vọng vi). Ý nghĩa là: cả gan làm loạn, gan ăn cướp.
Ý nghĩa của 胆大妄为 khi là Thành ngữ
✪ cả gan làm loạn
毫无顾忌地胡作非为
✪ gan ăn cướp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆大妄为
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 大胆 探索
- mạnh dạn nghiên cứu
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆大妄为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆大妄为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
大›
妄›
胆›
Không Kiêng Nể
làm xằng làm bậy
vô cùng gan dạ; vô cùng can đảm; to gan lớn mề; mặt sứa gan lim; già gandạn dĩ; gan cóc tía
hoàn toàn không có sự đắn đomà không sợ hậu quả
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
(nghĩa bóng) phải cực kỳ thận trọng(văn học) như thể đang đi trên lớp băng mỏng (thành ngữ)trượt băng trên băng mỏng
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
Nhát như thỏ đế
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
Cẩn Thận Từng Li