无法 wúfǎ

Từ hán việt: 【vô pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô pháp). Ý nghĩa là: không thể; hết cách; vô phương; bó tay; không có cách gì; không còn cách nào. Ví dụ : - 。 Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa bị mất.. - 。 Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề này.. - 。 Tôi không thể đảm nhiệm công việc này.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 无法 khi là Động từ

không thể; hết cách; vô phương; bó tay; không có cách gì; không còn cách nào

没有办法

Ví dụ:
  • - 无法 wúfǎ 找到 zhǎodào 丢失 diūshī de 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa bị mất.

  • - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề này.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 无法 wúfǎ 胜任 shèngrèn

    - Tôi không thể đảm nhiệm công việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无法

无法 + Động từ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi không thể tiếp tục làm việc.

  • - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 无法控制 wúfǎkòngzhì

    - Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.

So sánh, Phân biệt 无法 với từ khác

无从 vs 无法

Giải thích:

- "" là một phó từ, được dùng làm trạng ngữ trong câu, "" được dùng làm vị ngữ cùng với các động từ khác trong câu.
- "" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "" có thể được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.

无法 vs 无力

Giải thích:

"" có nghĩa là vì bạn không có cách nào nên mới không thể làm gì đó, "" có nghĩa là bạn không thể làm gì bởi vì bạn không có khả năng hoặc sức mạnh, thường được dùng chỉ những sự vật trừu tượng.
"" thường được dùng làm trạng từ và "" không chỉ dùng làm trạng từ mà còn có thể làm vị ngữ.

无奈 vs 无法

Giải thích:

- "" có nghĩa là "không có lựa chọn nào khác, cảm thấy xấu hổ", "" có nghĩa là bạn không thể làm gì đó vì bạn không còn cách nào khác nữa.
- "" là hình dung từ, thường được dùng làm vị ngữ; "" là phó từ, thường được dùng làm trạng ngữ.
- Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 法力无边 fǎlìwúbiān

    - pháp lực vô biên

  • - 饥饿 jīè ràng 无法 wúfǎ 思考 sīkǎo

    - Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.

  • - 饥饿感 jīègǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 专心 zhuānxīn 工作 gōngzuò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - không còn cách nào chịu đựng nỗi.

  • - 插头 chātóu huài le 无法 wúfǎ 充电 chōngdiàn

    - Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - de 贪婪 tānlán 使 shǐ 无法 wúfǎ 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.

  • - 现在 xiànzài 无法 wúfǎ bèi 安葬 ānzàng zài 犹太 yóutài 墓园 mùyuán le

    - Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!

  • - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • - 越陷越深 yuèxiànyuèshēn 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.

  • - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 无法 wúfǎ 飞翔 fēixiáng 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.

  • - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

  • - 目无法纪 mùwúfǎjì

    - chẳng kể gì đến luật pháp.

  • - 开始 kāishǐ 沉迷 chénmí 小说 xiǎoshuō 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无法

Hình ảnh minh họa cho từ 无法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao