Đọc nhanh: 天网恢恢 (thiên võng khôi khôi). Ý nghĩa là: lưới trời lồng lộng; lưới trời khôn thoát.
Ý nghĩa của 天网恢恢 khi là Thành ngữ
✪ lưới trời lồng lộng; lưới trời khôn thoát
天道像一个广阔的大网,作恶者逃不出这个网,也就是逃不出天道的惩罚 (见于《老子》;恢恢;形容非常广大)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天网恢恢
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 气度 恢弘
- thái độ khoáng đạt
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 布下 天罗地网
- bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
- 恢复原状
- hồi phục nguyên trạng.
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 这 一片 的 鱼 很多 , 半天 就 可以 起网 了
- lượt cá lần này rất nhiều, nửa ngày là có thể kéo lưới lên rồi.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 这些 包括 网络游戏 、 聊天室 等等
- Đây bao gồm trò chơi trên mạng, phòng trò chuyện vân vân.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 恢复 常态
- khôi phục lại trạng thái bình thường
- 病人 的 意识 完全恢复
- Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.
- 经过 治疗 , 他 恢复 了 意识
- Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 最 後 恢复 些 理智 同意 释放 人质
- Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天网恢恢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天网恢恢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
恢›
网›