Đọc nhanh: 无法比拟 (vô pháp bí nghĩ). Ý nghĩa là: có một không hai,không gì sánh kịp.
Ý nghĩa của 无法比拟 khi là Danh từ
✪ có một không hai,không gì sánh kịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法比拟
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 法力无边
- pháp lực vô biên
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 无法忍受
- không còn cách nào chịu đựng nỗi.
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 无可比拟
- không thể so sánh
- 这件 衣服 无法 跟 那件 相比
- Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
- 这 两座 建筑 无法比拟
- Hai tòa nhà này không thể so sánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无法比拟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无法比拟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拟›
无›
比›
法›