Đọc nhanh: 饭来张口 (phạn lai trương khẩu). Ý nghĩa là: cơm bưng nước rót.
Ý nghĩa của 饭来张口 khi là Thành ngữ
✪ cơm bưng nước rót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭来张口
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 她 混口饭吃
- Cô ấy kiếm miếng cơm sống qua ngày.
- 他 走 回来 吃饭
- Anh ấy đi về ăn cơm.
- 叔叔 来 家里 吃饭
- Chú đến nhà ăn cơm.
- 等 他 回来 才 吃饭
- Đợi anh về rồi ăn.
- 约 她 来 我们 家 吃饭
- Mời cô ấy đến nhà chúng tôi ăn cơm.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭来张口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭来张口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
张›
来›
饭›